Đọc nhanh: 方向灯开关 (phương hướng đăng khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc đèn xi nhan.
方向灯开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc đèn xi nhan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向灯开关
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 请 在 离开 房间 时 关灯
- Xin vui lòng tắt đèn khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
向›
开›
方›
灯›