Đọc nhanh: 走向纵深 (tẩu hướng tung thâm). Ý nghĩa là: Dần đi vào chiều sâu.
走向纵深 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dần đi vào chiều sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走向纵深
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
深›
纵›
走›