X向布距角补偿 X xiàng bù jù jiǎo bǔcháng
volume volume

Từ hán việt: 【hướng bố cự giác bổ thường】

Đọc nhanh: X向布距角补偿 (hướng bố cự giác bổ thường). Ý nghĩa là: Bồi thường cự li dẫn vải hướng X.

Ý Nghĩa của "X向布距角补偿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

X向布距角补偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bồi thường cự li dẫn vải hướng X

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến X向布距角补偿

  • volume volume

    - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - gěi le 一些 yīxiē 补偿 bǔcháng

    - Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì duì 进行 jìnxíng 补偿 bǔcháng

    - Công ty sẽ đền bù cho bạn.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào wèi 提供 tígōng le 生活 shēnghuó 补偿 bǔcháng

    - Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

  • volume volume

    - 亲口 qīnkǒu xiàng 大家 dàjiā 宣布 xuānbù le de 决定 juédìng

    - Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī xiàng 员工 yuángōng 发布 fābù le 通知 tōngzhī

    - Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao