Đọc nhanh: 后退步 (hậu thối bộ). Ý nghĩa là: Bước lùi (về phía sau).
Ý nghĩa của 后退步 khi là Danh từ
✪ Bước lùi (về phía sau)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后退步
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 看到 蛇 , 她 急忙 后退
- Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 敌人 连连 后退
- Kẻ địch liên tục lùi lại.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 退休 后 他 感到 很 无聊
- Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.
- 请 大家 向 后退
- Xin mọi người lùi về sau.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 雨 后 炎热 减退 了 许多
- sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后退步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后退步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
步›
退›