后场 hòu chǎng

Từ hán việt: 【hậu trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu trường). Ý nghĩa là: hậu trường, vị trí tam phong (thể thao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后场 khi là Danh từ

hậu trường

网球场发球线与端线之间的场区

vị trí tam phong (thể thao)

美式足球运动中在争球线后面的球员所处的位置

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后场

  • - 演员 yǎnyuán 按时 ànshí dào 后台 hòutái 候场 hòuchǎng

    - diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 终场 zhōngchǎng hòu 球员 qiúyuán men 纷纷 fēnfēn 离场 líchǎng

    - Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.

  • - 大豆 dàdòu 登场 dēngchǎng 之后 zhīhòu yào 马上 mǎshàng shài

    - đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

  • - 操场 cāochǎng zài 教学楼 jiāoxuélóu 后面 hòumiàn

    - Sân thể dục ở phía sau giảng đường.

  • - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù hòu de 场面 chǎngmiàn hěn 热闹 rènao

    - Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.

  • - 就绪 jiùxù hòu 比赛 bǐsài 开场 kāichǎng le

    - Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.

  • - kàn 电影 diànyǐng 等不及 děngbùjí 最后 zuìhòu 一个 yígè 镜头 jìngtóu 隐去 yǐnqù 便 biàn 纷纷 fēnfēn 起身 qǐshēn 离场 líchǎng

    - Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.

  • - 现场直播 xiànchǎngzhíbō jiāng zài 五分钟 wǔfēnzhōng hòu 播出 bōchū

    - Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.

  • - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • - 我们 wǒmen dào 机场 jīchǎng hòu 行李 xínglǐ

    - Sau khi đến sân bay, chúng ta đi lấy hành lý.

  • - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • - 同学们 tóngxuémen 放学 fàngxué hòu 聚到 jùdào 操场 cāochǎng

    - Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.

  • - 队伍 duìwǔ 解散 jiěsàn hòu 大家 dàjiā dōu zài 操场上 cāochǎngshàng 休息 xiūxī 喝水 hēshuǐ

    - sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 校队 xiàoduì 先后 xiānhòu shèng le 五场 wǔchǎng qiú

    - Đội của trường đã thắng năm vòng.

  • - 看到 kàndào 账单 zhàngdān hòu 当场 dāngchǎng 傻眼 shǎyǎn le

    - Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后场

Hình ảnh minh họa cho từ 后场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao