Đọc nhanh: 底线报警后手动换梭 (để tuyến báo cảnh hậu thủ động hoán thoa). Ý nghĩa là: Dùng tay thay suốt khi có cảnh báo chỉ dưới.
Ý nghĩa của 底线报警后手动换梭 khi là Động từ
✪ Dùng tay thay suốt khi có cảnh báo chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线报警后手动换梭
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 她 的 工资 底线 是 8000 元
- Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 台风 警报
- báo động bão.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底线报警后手动换梭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底线报警后手动换梭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
后›
底›
手›
报›
换›
梭›
线›
警›