Đọc nhanh: 后手儿 (hậu thủ nhi). Ý nghĩa là: đường rút.
Ý nghĩa của 后手儿 khi là Danh từ
✪ đường rút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后手儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后手儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后手儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
后›
手›