Đọc nhanh: 留后手 (lưu hậu thủ). Ý nghĩa là: biện pháp dự phòng; có biện pháp dự phòng; để lối thoát, để lối rút lui.
Ý nghĩa của 留后手 khi là Danh từ
✪ biện pháp dự phòng; có biện pháp dự phòng; để lối thoát, để lối rút lui
为避免将来发生困难而采取留有余地的措施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留后手
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 火灾 后 留下 了 许多 烬
- Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 留 两手 儿
- giữ bản lĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留后手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留后手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
手›
留›