Đọc nhanh: 出淤泥而不染 (xuất ứ nê nhi bất nhiễm). Ý nghĩa là: gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ý nghĩa của 出淤泥而不染 khi là Từ điển
✪ gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
出淤泥而不染,常用于形容荷花。淤泥:水底的污泥;染:沾。生长在淤泥中,而不被污泥所污染。出处:宋·周敦颐《爱莲说》:“予独爱莲之出淤泥而不染,濯清涟而不妖。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出淤泥而不染
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出淤泥而不染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出淤泥而不染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
出›
染›
泥›
淤›
而›