Đọc nhanh: 同路人 (đồng lộ nhân). Ý nghĩa là: bạn đường; bạn cùng đường; bạn đồng hành.
Ý nghĩa của 同路人 khi là Danh từ
✪ bạn đường; bạn cùng đường; bạn đồng hành
一路同行的人,比喻在某一革命阶段在某种程度上追随或赞同革命的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同路人
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同路人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同路人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
同›
路›