Hán tự: 各
Đọc nhanh: 各 (các). Ý nghĩa là: các; mỗi; tất cả; khắp, các; những (số nhiều), các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau). Ví dụ : - 全国各地。 Trên khắp đất nước.. - 各族人民团结友爱互助。 Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.. - 各机关人员积极工作。 Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.
Ý nghĩa của 各 khi là Đại từ
✪ các; mỗi; tất cả; khắp
指示词
- 全国 各地
- Trên khắp đất nước.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 各 机关 人员 积极 工作
- Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ các; những (số nhiều)
表示不止一个
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
✪ các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)
表示不止一个并且彼此不同
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 各人 回 各人 的 家
- Mọi người đều trở về nhà của mình.
Ý nghĩa của 各 khi là Phó từ
✪ mỗi; mỗi cái; mỗi bên
副词,表示不止一人或一物同做某事或同有某种属性
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各
✪ 各 + Danh từ/ Lượng từ (国/位/校/地/单位/门)
- 各国 文化 不同
- Văn hóa các nước khác nhau.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
✪ 各 + Động từ + 各的
Ai ... nấy
- 我们 各回 各 的 家
- Chúng ta ai về nhà nấy.
- 你们 各 做 各 的
- Mỗi bạn làm việc riêng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 各路 英豪
- anh hào các nơi
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 各位 , 请 注意安全
- Mọi người, xin chú ý an toàn.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›