Từ hán việt: 【các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các). Ý nghĩa là: các; mỗi; tất cả; khắp, các; những (số nhiều), các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau). Ví dụ : - 。 Trên khắp đất nước.. - 。 Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.. - 。 Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

các; mỗi; tất cả; khắp

指示词

Ví dụ:
  • - 全国 quánguó 各地 gèdì

    - Trên khắp đất nước.

  • - 各族人民 gèzúrénmín 团结友爱 tuánjiéyǒuài 互助 hùzhù

    - Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 机关 jīguān 人员 rényuán 积极 jījí 工作 gōngzuò

    - Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

các; những (số nhiều)

表示不止一个

Ví dụ:
  • - 世界 shìjiè 各国 gèguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.

  • - 各位 gèwèi 来宾 láibīn qǐng 就座 jiùzuò

    - Các vị khách quý xin mời ngồi.

các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)

表示不止一个并且彼此不同

Ví dụ:
  • - 各种 gèzhǒng 原材料 yuáncáiliào dōu 备齐 bèiqí le

    - Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.

  • - 各人 gèrén huí 各人 gèrén de jiā

    - Mọi người đều trở về nhà của mình.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mỗi; mỗi cái; mỗi bên

副词,表示不止一人或一物同做某事或同有某种属性

Ví dụ:
  • - 左右 zuǒyòu 两侧 liǎngcè 各有 gèyǒu 一门 yīmén

    - Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.

  • - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

各 + Danh từ/ Lượng từ (国/位/校/地/单位/门)

Ví dụ:
  • - 各国 gèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa các nước khác nhau.

  • - 各门 gèmén 功课 gōngkè dōu shì 优秀 yōuxiù

    - Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.

各 + Động từ + 各的

Ai ... nấy

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 各回 gèhuí de jiā

    - Chúng ta ai về nhà nấy.

  • - 你们 nǐmen zuò de

    - Mỗi bạn làm việc riêng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - tuī 各处 gèchù

    - mở rộng mọi nơi

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 晚上 wǎnshang hǎo 亲爱 qīnài de 各位 gèwèi

    - Chào buổi tối tất cả mọi người.

  • - 各族人民 gèzúrénmín 团结友爱 tuánjiéyǒuài 互助 hùzhù

    - Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - xiǎo míng 热爱 rèài 阅读 yuèdú 各种 gèzhǒng 书籍 shūjí

    - Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.

  • - 各路 gèlù 英豪 yīngháo

    - anh hào các nơi

  • - 各安生业 gèānshēngyè

    - mọi người yên ổn làm ăn.

  • - yào 适当 shìdàng 安置 ānzhì 各类 gèlèi 文件 wénjiàn

    - Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.

  • - 各位 gèwèi 家长 jiāzhǎng qǐng 安静 ānjìng

    - Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.

  • - 各位 gèwèi qǐng 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mọi người, xin yên lặng một chút.

  • - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 各位 gèwèi qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Mọi người, xin chú ý an toàn.

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各

Hình ảnh minh họa cho từ 各

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao