叮叮 dīng dīng

Từ hán việt: 【đinh đinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叮叮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh đinh). Ý nghĩa là: leng keng; xủng xẻng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叮叮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 叮叮 khi là Từ tượng thanh

leng keng; xủng xẻng

(如轻敲小钟时所产生的) 高音调的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮叮

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 小叮当 xiǎodīngdāng 因为 yīnwèi hǎo 可爱 kěài

    - Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.

  • - 医生 yīshēng 叮嘱 dīngzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.

  • - 蚊虫 wénchóng 叮咬 dīngyǎo

    - muỗi đốt; muỗi chích

  • - bèi 蚊子 wénzi dīng le

    - Anh ấy bị muỗi đốt rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi wén 叮咬 dīngyǎo

    - Cẩn thận bị muỗi cắn.

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - 爷爷 yéye 特意 tèyì 叮嘱 dīngzhǔ

    - Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.

  • - 爷爷 yéye 叮瞩要 dīngzhǔyào 小心 xiǎoxīn

    - Ông nội căn dặn phải cẩn thận.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 叮叮当当 dīngdīngdāngdāng de shēng

    - Trong bếp có tiếng leng keng.

  • - 一到 yídào 晚上 wǎnshang 身上 shēnshàng jiù yǎng jiù xiàng 蚊子 wénzi dīng le 一样 yīyàng 一个 yígè 一个 yígè 包包 bāobāo

    - Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy

  • - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • - 叮嘱 dīngzhǔ 孩子 háizi bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Tôi dặn con đừng quên mang ô.

  • - 不停 bùtíng 叮问 dīngwèn 原因 yuányīn

    - Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.

  • - 叮嘱 dīngzhǔ 不可 bùkě 乱跑 luànpǎo

    - Anh ấy dặn không được chạy lung tung.

  • - 爸爸 bàba 叮嘱 dīngzhǔ duō 穿点 chuāndiǎn 衣服 yīfú

    - Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 叮嘱 dīngzhǔ 绝不能 juébùnéng luàn rēng 垃圾 lājī

    - Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.

  • - 老师 lǎoshī 一再 yīzài 叮嘱 dīngzhǔ 大家 dàjiā 守纪律 shǒujìlǜ

    - Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.

  • - 粉笔 fěnbǐ réng zài zhī 作响 zuòxiǎng 叮咛 dīngníng réng zài 耳边 ěrbiān 回唱 huíchàng

    - Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai

  • - 叮嘱 dīngzhǔ

    - dặn dò

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí 叮嘱 dīngzhǔ 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叮叮

Hình ảnh minh họa cho từ 叮叮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叮叮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMN (口一弓)
    • Bảng mã:U+53EE
    • Tần suất sử dụng:Cao