dīng

Từ hán việt: 【đinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh). Ý nghĩa là: đốt; chích (muỗi, kiến, ong), dặn dò; căn dặn; dặn đi dặn lại, truy hỏi; hỏi dồn; gạn hỏi. Ví dụ : - 。 Đùi bị muỗi chích một phát.. - 。 Anh ấy bị muỗi đốt rồi.. - 。 Mẹ dặn đi dặn lại tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đốt; chích (muỗi, kiến, ong)

(蚊子等) 用针形口器插入人或牛马等的皮肤吸取血液

Ví dụ:
  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - bèi 蚊子 wénzi dīng le

    - Anh ấy bị muỗi đốt rồi.

dặn dò; căn dặn; dặn đi dặn lại

叮嘱

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 再三 zàisān 叮嘱 dīngzhǔ

    - Mẹ dặn đi dặn lại tôi.

  • - 老师 lǎoshī 叮嘱 dīngzhǔ yào 认真 rènzhēn

    - Thầy giáo dặn dò phải chăm chỉ.

  • - 爷爷 yéye 叮瞩要 dīngzhǔyào 小心 xiǎoxīn

    - Ông nội căn dặn phải cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

truy hỏi; hỏi dồn; gạn hỏi

追问

Ví dụ:
  • - 不停 bùtíng 叮问 dīngwèn 原因 yuányīn

    - Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.

  • - lǎo shì 叮问 dīngwèn 怎么 zěnme le

    - Anh ấy luôn gạn hỏi có chuyện gì vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 小叮当 xiǎodīngdāng 因为 yīnwèi hǎo 可爱 kěài

    - Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.

  • - 医生 yīshēng 叮嘱 dīngzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.

  • - 蚊虫 wénchóng 叮咬 dīngyǎo

    - muỗi đốt; muỗi chích

  • - bèi 蚊子 wénzi dīng le

    - Anh ấy bị muỗi đốt rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi wén 叮咬 dīngyǎo

    - Cẩn thận bị muỗi cắn.

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - 爷爷 yéye 特意 tèyì 叮嘱 dīngzhǔ

    - Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.

  • - 爷爷 yéye 叮瞩要 dīngzhǔyào 小心 xiǎoxīn

    - Ông nội căn dặn phải cẩn thận.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 叮叮当当 dīngdīngdāngdāng de shēng

    - Trong bếp có tiếng leng keng.

  • - 一到 yídào 晚上 wǎnshang 身上 shēnshàng jiù yǎng jiù xiàng 蚊子 wénzi dīng le 一样 yīyàng 一个 yígè 一个 yígè 包包 bāobāo

    - Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy

  • - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • - 叮嘱 dīngzhǔ 孩子 háizi bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Tôi dặn con đừng quên mang ô.

  • - 不停 bùtíng 叮问 dīngwèn 原因 yuányīn

    - Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.

  • - 叮嘱 dīngzhǔ 不可 bùkě 乱跑 luànpǎo

    - Anh ấy dặn không được chạy lung tung.

  • - 爸爸 bàba 叮嘱 dīngzhǔ duō 穿点 chuāndiǎn 衣服 yīfú

    - Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 叮嘱 dīngzhǔ 绝不能 juébùnéng luàn rēng 垃圾 lājī

    - Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.

  • - 老师 lǎoshī 一再 yīzài 叮嘱 dīngzhǔ 大家 dàjiā 守纪律 shǒujìlǜ

    - Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.

  • - 粉笔 fěnbǐ réng zài zhī 作响 zuòxiǎng 叮咛 dīngníng réng zài 耳边 ěrbiān 回唱 huíchàng

    - Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai

  • - 叮嘱 dīngzhǔ

    - dặn dò

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí 叮嘱 dīngzhǔ 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叮

Hình ảnh minh họa cho từ 叮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMN (口一弓)
    • Bảng mã:U+53EE
    • Tần suất sử dụng:Cao