Đọc nhanh: 叫花鸡 (khiếu hoa kê). Ý nghĩa là: gà ăn mày; gà nướng đất sét (gà được gói vào lá sen sau đó bọc một lớp đất sét bên ngoài và nướng chín; đây là một món ăn đặc sản vùng Giang Tô). Ví dụ : - 传说中的叫花鸡,在家也能轻松做! Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
Ý nghĩa của 叫花鸡 khi là Danh từ
✪ gà ăn mày; gà nướng đất sét (gà được gói vào lá sen sau đó bọc một lớp đất sét bên ngoài và nướng chín; đây là một món ăn đặc sản vùng Giang Tô)
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫花鸡
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
- 院中 的 鸡冠花 开 得 正旺
- Lửa bén rừng rực.
- 这 只 叫鸡 很 吵
- Con gà trống này rất ồn ào.
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 这鸡 喔 地 一声 叫
- Con gà này gáy một tiếng o.
- 小鸡 咻咻地 叫 着
- gà con kêu chíp chíp
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
- 头 鸡叫 我 就 起来 了
- Trước lúc gà gáy tôi phải thức dậy rồi.
- 鸡叫 了 三遍 , 天 眼看 就要 亮 了
- gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫花鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫花鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
花›
鸡›