Đọc nhanh: 前学后忘 (tiền học hậu vong). Ý nghĩa là: Học trước quên sau. Ví dụ : - 小孩学习前学后忘怎办? Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
Ý nghĩa của 前学后忘 khi là Thành ngữ
✪ Học trước quên sau
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前学后忘
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前学后忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前学后忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
学›
忘›