Đọc nhanh: 口腔 (khẩu khang). Ý nghĩa là: khoang miệng; khẩu khiếu. Ví dụ : - 唾液是由口腔的唾液腺分泌出来的. Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.. - 我的口腔出现了溃疡。 Tôi bị viêm loét ở miệng.
Ý nghĩa của 口腔 khi là Danh từ
✪ khoang miệng; khẩu khiếu
口内的空腔,由两唇、两颊、硬腭、 软腭等构成口腔内有牙、 齿、 舌、 唾腺等器 官
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 我 的 口腔 出现 了 溃疡
- Tôi bị viêm loét ở miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口腔
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 我 的 口腔 出现 了 溃疡
- Tôi bị viêm loét ở miệng.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
腔›