Đọc nhanh: 口琴 (khẩu cầm). Ý nghĩa là: kèn ác-mô-ni-ca; ác-mô-ni-ca. Ví dụ : - 他要一个口琴。 Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
Ý nghĩa của 口琴 khi là Danh từ
✪ kèn ác-mô-ni-ca; ác-mô-ni-ca
一 种了乐 器,一般上面有 两行并列的小孔, 里 面装着铜制的簧, 用口吹小孔发出声响
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口琴
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
琴›