Đọc nhanh: 口腔清新剂 (khẩu khang thanh tân tễ). Ý nghĩa là: Thuốc xịt thơm miệng.
Ý nghĩa của 口腔清新剂 khi là Danh từ
✪ Thuốc xịt thơm miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口腔清新剂
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 那宗 水果 新鲜 可口
- Lô trái cây đó tươi ngon.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 这种 茶 的 口味 很 清新
- Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口腔清新剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口腔清新剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
口›
新›
清›
腔›