受委屈 shòu wěiqu

Từ hán việt: 【thụ uy khuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受委屈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ uy khuất). Ý nghĩa là: Chịu ấm ức. Ví dụ : - ,。 Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受委屈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受委屈 khi là Động từ

Chịu ấm ức

Ví dụ:
  • - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受委屈

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - de 委屈 wěiqū shuí néng dǒng

    - Sự ấm ức của tôi ai có thể hiểu cơ chứ.

  • - de 委屈 wěiqū dōu néng dǒng

    - Những ấm ức của bạn tôi đều hiểu.

  • - 孩子 háizi xiàng 母亲 mǔqīn 委屈 wěiqū

    - Đứa trẻ kể lể nỗi ấm ức với mẹ.

  • - bié 委屈 wěiqū biě zài 心里 xīnli

    - Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.

  • - xiǎo míng 感到 gǎndào 十分 shífēn 委屈 wěiqū

    - Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 委屈 wěiqū 无助 wúzhù

    - Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.

  • - néng 委屈 wěiqū 一下 yīxià 自己 zìjǐ ma

    - Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?

  • - 不想 bùxiǎng 委屈 wěiqū 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 十分 shífēn 委屈 wěiqū

    - Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.

  • - 经常 jīngcháng xiàng 我诉 wǒsù 委屈 wěiqū

    - Cô ấy thường kể lể nỗi ấm ức với tôi.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • - 承受 chéngshòu le tài duō de 委屈 wěiqū

    - Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.

  • - 孩子 háizi zài 学校 xuéxiào shòu le 委屈 wěiqū

    - Đứa trẻ đã chịu ấm ức ở trường.

  • - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • - qiáo 眼泪 yǎnlèi 双双对对 shuāngshuāngduìduì de shòu le 什么 shénme 委屈 wěiqū

    - Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?

  • - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

  • - 每个 měigè rén dōu zài 努力 nǔlì 奋不顾身 fènbùgùshēn 不是 búshì 只有 zhǐyǒu 受尽 shòujìn 委屈 wěiqū

    - Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受委屈

Hình ảnh minh họa cho từ 受委屈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受委屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao