进进出出 jìn jìnchū chū

Từ hán việt: 【tiến tiến xuất xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进进出出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến tiến xuất xuất). Ý nghĩa là: Đi ra đi vào, thì thọt. Ví dụ : - ,。 Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进进出出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进进出出 khi là Động từ

Đi ra đi vào

进进出出:汉语词汇

Ví dụ:
  • - 一个 yígè rén 忙里忙外 mánglǐmángwài 进进出出 jìnjìnchūchū

    - Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.

thì thọt

往来出入

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进进出出

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - zhù zài 这里 zhèlǐ de 七八家 qībājiā dōu yóu 这个 zhègè mén 进出 jìnchū

    - bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 户限为穿 hùxiànwéichuān ( 形容 xíngróng 进出 jìnchū de rén 很多 hěnduō )

    - người ra vào rất đông.

  • - 牙长 yázhǎng 里出外进 lǐchūwàijìn de

    - răng mọc không đều.

  • - 科甲 kējiǎ 出身 chūshēn ( 清代 qīngdài chēng 考上 kǎoshàng 进士 jìnshì 举人 jǔrén de 人为 rénwéi 科甲 kējiǎ 出身 chūshēn )

    - xuất thân trong hàng khoa bảng.

  • - 他们 tāmen 一会儿 yīhuìer jìn 一会儿 yīhuìer chū

    - bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào

  • - 一个 yígè rén 忙里忙外 mánglǐmángwài 进进出出 jìnjìnchūchū

    - Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.

  • - kāi 两个 liǎnggè mén 进出 jìnchū 活便 huóbiàn 一点 yìdiǎn

    - mở hai cửa ra vào tiện hơn.

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 从事 cóngshì 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì

    - Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.

  • - 独门 dúmén 进出 jìnchū 互不 hùbù 干扰 gānrǎo

    - ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.

  • - 作出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 需要 xūyào 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.

  • - 没有 méiyǒu 钥匙卡 yàoshikǎ 没人能 méirénnéng 随意 suíyì 进出 jìnchū

    - Không ai ra vào mà không có thẻ cào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进进出出

Hình ảnh minh họa cho từ 进进出出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进进出出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa