取给 qǔ jǐ

Từ hán việt: 【thủ cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取给" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ cấp). Ý nghĩa là: được lấy từ; được cấp từ. Ví dụ : - 。 tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取给 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 取给 khi là Động từ

được lấy từ; được cấp từ

取得供给 (后面多跟有''于''字)

Ví dụ:
  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取给

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - zhè shì gěi 威尔逊 wēiěrxùn de

    - Cái này dành cho Wilson.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • - 行贿 xínghuì 受贿 shòuhuì 提供 tígōng 给予 jǐyǔ huò 取得 qǔde 贿赂 huìlù de 行为 xíngwéi huò 实践 shíjiàn

    - Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.

  • - 烤火 kǎohuǒ fèi ( 发给 fāgěi 职工 zhígōng 用于 yòngyú 冬天 dōngtiān 取暖 qǔnuǎn yòng de qián )

    - phí sưởi ấm (mùa đông).

  • - 山姆 shānmǔ · 梅森 méisēn gěi 尸体 shītǐ zuò 防腐 fángfǔ 争取时间 zhēngqǔshíjiān 然后 ránhòu

    - Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取给

Hình ảnh minh họa cho từ 取给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao