Đọc nhanh: 滥觞 (lạm thương). Ý nghĩa là: ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên.
Ý nghĩa của 滥觞 khi là Danh từ
✪ ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên
江河发源的地方,水少只能浮起酒杯今指事物的起源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥觞
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 侑 觞
- mời nâng chén
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥觞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥觞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滥›
觞›