滥觞 lànshāng

Từ hán việt: 【lạm thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滥觞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạm thương). Ý nghĩa là: ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滥觞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滥觞 khi là Danh từ

ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên

江河发源的地方,水少只能浮起酒杯今指事物的起源

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥觞

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 称觞 chēngshāng 祝酒 zhùjiǔ gěi 大家 dàjiā

    - Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • - 套语 tàoyǔ 滥调 làndiào

    - lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích

  • - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • - 这是 zhèshì 滥用权力 lànyòngquánlì

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • - 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - trà trộn vào cho đủ số.

  • - 海平面 hǎipíngmiàn 上升 shàngshēng 洪水泛滥 hóngshuǐfànlàn

    - Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.

  • - 虚假 xūjiǎ 新闻 xīnwén zài 网上 wǎngshàng 泛滥 fànlàn

    - Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.

  • - 滥伐 lànfá 森林 sēnlín 破坏 pòhuài le 地面 dìmiàn 被覆 bèifù

    - chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.

  • - 行文 xíngwén 滥用 lànyòng 方言 fāngyán

    - Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.

  • - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 滥用 lànyòng 新名词 xīnmíngcí

    - lạm dụng danh từ mới.

  • - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

  • - yòu shāng

    - mời nâng chén

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滥觞

Hình ảnh minh họa cho từ 滥觞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥觞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Giác 角 (+5 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương , Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフノフ一一丨ノ一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBONH (弓月人弓竹)
    • Bảng mã:U+89DE
    • Tần suất sử dụng:Thấp