Đọc nhanh: 发文 (phát văn). Ý nghĩa là: gửi công văn đi; phát công văn đi, công văn gửi đi. Ví dụ : - 中央三个单位联合发文。 ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.. - 发文簿(登记发文的本子)。 sổ ghi công văn gửi đi.
Ý nghĩa của 发文 khi là Động từ
✪ gửi công văn đi; phát công văn đi
发出公文
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
✪ công văn gửi đi
本单位发出的公文
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发文
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
文›