Đọc nhanh: 拍照发文 (phách chiếu phát văn). Ý nghĩa là: Chụp ảnh up MXH.
Ý nghĩa của 拍照发文 khi là Danh từ
✪ Chụp ảnh up MXH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍照发文
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍照发文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍照发文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
拍›
文›
照›