发问 fāwèn

Từ hán việt: 【phát vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发问 khi là Động từ

chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi

口头提出问题

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发问

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 分发 fēnfā 慰问品 wèiwènpǐn

    - phát quà thăm hỏi

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引发 yǐnfā 尖锐 jiānruì de 争论 zhēnglùn

    - Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.

  • - 扫描 sǎomiáo 房间 fángjiān 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 经常 jīngcháng 发现 fāxiàn 闪退 shǎntuì 问题 wèntí

    - Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash

  • - zhè lèi 问题 wèntí 频繁 pínfán 发生 fāshēng

    - Các vấn đề loại này thường xuyên xảy ra.

  • - 发现 fāxiàn 问题 wèntí hòu qǐng 立即 lìjí 报告 bàogào

    - Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.

  • - 不断 bùduàn 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn 问题 wèntí

    - Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.

  • - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

  • - 发现 fāxiàn 问题 wèntí yào 及时 jíshí 加以解决 jiāyǐjiějué

    - phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.

  • - 敏锐地 mǐnruìdì 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - tán de shì 计算机软件 jìsuànjīruǎnjiàn de 开发 kāifā 问题 wèntí

    - Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 问题 wèntí

    - Qua quá trình điều tra, chúng tôi đã phát hiện ra vấn đề.

  • - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • - 负责 fùzé 处理 chǔlǐ 发货 fāhuò 问题 wèntí

    - Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.

  • - 问题 wèntí de 答案 dáàn 启发 qǐfā le

    - Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 我国 wǒguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.

  • - 发泄 fāxiè 怒火 nùhuǒ duì 解决问题 jiějuéwèntí 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù

    - Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.

  • - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发问

Hình ảnh minh họa cho từ 发问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa