Đọc nhanh: 断发文身 (đoạn phát văn thân). Ý nghĩa là: cắt tóc xâm mình (phong tục thời xưa).
Ý nghĩa của 断发文身 khi là Thành ngữ
✪ cắt tóc xâm mình (phong tục thời xưa)
古代吴越等地的一种风俗,把头发剪短,在身上刺花纹旧用以指未开化的民族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断发文身
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断发文身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断发文身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
文›
断›
身›