Đọc nhanh: 琴瑟不调 (cầm sắt bất điệu). Ý nghĩa là: bất hòa trong hôn nhân, qin và se 琴瑟, hai nhạc cụ dây như biểu tượng của sự hòa hợp trong hôn nhân, lạc nhịp.
Ý nghĩa của 琴瑟不调 khi là Thành ngữ
✪ bất hòa trong hôn nhân, qin và se 琴瑟, hai nhạc cụ dây như biểu tượng của sự hòa hợp trong hôn nhân
marital discord, cf qin and se 琴瑟, two string instruments as symbol of marital harmony
✪ lạc nhịp
out of tune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴瑟不调
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 她 不 喜欢 被 调戏
- Cô ấy không thích bị trêu chọc.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 她 的 调读 得 不准
- Thanh điệu của cô ấy đọc không chuẩn.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴瑟不调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴瑟不调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
琴›
瑟›
调›
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.
phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.)
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)