Đọc nhanh: 总方针 (tổng phương châm). Ý nghĩa là: Chính sách chung, hướng dẫn tổng thể.
Ý nghĩa của 总方针 khi là Danh từ
✪ Chính sách chung
general policy
✪ hướng dẫn tổng thể
overall guidelines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总方针
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 他 总是 照搬 别人 的 方法
- Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 教育方针
- phương châm giáo dục
- 方针政策
- phương châm chính sách
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
- 既定方针
- phương châm đã định
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 这个 地方 总是 凉爽
- Nơi này luôn luôn mát mẻ.
- 这个 地方 总是 嘈杂 的
- Nơi này lúc nào cũng ồn ào.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总方针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总方针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
方›
针›