Hán tự: 参
Đọc nhanh: 参 (tham.sâm.sam.tam.xam). Ý nghĩa là: dự; vào; tòng; tham gia; tham dự; gia nhập; dự vào, tham khảo; xem thêm; tham chiếu, bái kiến; yết kiến; xin ý kiến. Ví dụ : - 我们一起参赛吧。 Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.. - 我打算参军。 Tôi dự định tham gia quân đội.. - 你可以参照这个例子。 Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
Ý nghĩa của 参 khi là Động từ
✪ dự; vào; tòng; tham gia; tham dự; gia nhập; dự vào
加入;参加
- 我们 一起 参赛 吧
- Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
✪ tham khảo; xem thêm; tham chiếu
对照别的材料加以考察
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 他 参阅 了 很多 资料
- Anh ấy đã tham khảo rất nhiều tài liệu.
✪ bái kiến; yết kiến; xin ý kiến
拜见;谒见
- 他 去 参见 了 老师
- Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
✪ tìm hiểu; nghiên cứu; hiểu thấu (tìm hiểu và lĩnh hội đạo lý, ý nghĩa)
探究并领会(道理、意义等)
- 他 想 参透 这 段 历史
- Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.
- 我 还 没 参透 这个 道理
- Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.
✪ kiểm tố; vạch tội; hạch tội (chỉ thời phong kiến vạch tội trước hoàng đế)
旧指(向皇帝)检举、揭发
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 朝臣 参劾 了 宦官
- Triều thần vạch tội hoạn quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 发 海参
- hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›