cān

Từ hán việt: 【tham.sâm.sam.tam.xam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham.sâm.sam.tam.xam). Ý nghĩa là: dự; vào; tòng; tham gia; tham dự; gia nhập; dự vào, tham khảo; xem thêm; tham chiếu, bái kiến; yết kiến; xin ý kiến. Ví dụ : - 。 Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.. - 。 Tôi dự định tham gia quân đội.. - 。 Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dự; vào; tòng; tham gia; tham dự; gia nhập; dự vào

加入;参加

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 参赛 cānsài ba

    - Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.

  • - 打算 dǎsuàn 参军 cānjūn

    - Tôi dự định tham gia quân đội.

tham khảo; xem thêm; tham chiếu

对照别的材料加以考察

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 这个 zhègè 例子 lìzi

    - Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

  • - 参阅 cānyuè le 很多 hěnduō 资料 zīliào

    - Anh ấy đã tham khảo rất nhiều tài liệu.

bái kiến; yết kiến; xin ý kiến

拜见;谒见

Ví dụ:
  • - 参见 cānjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.

  • - 他们 tāmen 参见 cānjiàn le 国王 guówáng

    - Họ đã yết kiến nhà vua.

tìm hiểu; nghiên cứu; hiểu thấu (tìm hiểu và lĩnh hội đạo lý, ý nghĩa)

探究并领会(道理、意义等)

Ví dụ:
  • - xiǎng 参透 cāntòu zhè duàn 历史 lìshǐ

    - Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.

  • - hái méi 参透 cāntòu 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.

kiểm tố; vạch tội; hạch tội (chỉ thời phong kiến vạch tội trước hoàng đế)

旧指(向皇帝)检举、揭发

Ví dụ:
  • - 大臣 dàchén 参劾 cānhé le 贪官 tānguān

    - Đại thần vạch tội tên quan tham.

  • - 朝臣 cháochén 参劾 cānhé le 宦官 huànguān

    - Triều thần vạch tội hoạn quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 参拜 cānbài 孔庙 kǒngmiào

    - chiêm ngưỡng miếu Khổng tử

  • - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • - 松柏 sōngbǎi 参天 cāntiān

    - tùng bách ngút trời

  • - 劝说 quànshuō 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.

  • - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 海参 hǎishēn

    - hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.

  • - 可惜 kěxī 没来 méilái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - 参茶 cānchá duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.

  • - 总理 zǒnglǐ fàn 明政 míngzhèng 参与 cānyù 国际 guójì 会议 huìyì

    - Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 我们 wǒmen 厂家 chǎngjiā 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 参

Hình ảnh minh họa cho từ 参

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao