Đọc nhanh: 参拜 (tham bái). Ý nghĩa là: chiêm ngưỡng; yết kiến; đến chào (dùng nghi lễ nhất định đến yết kiến người tôn kính hoặc chiêm ngưỡng di tượng, lăng mộ của người tôn nghiêm), lạy. Ví dụ : - 大礼参拜。 dùng đại lễ để chào hỏi. - 参拜孔庙。 chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
Ý nghĩa của 参拜 khi là Động từ
✪ chiêm ngưỡng; yết kiến; đến chào (dùng nghi lễ nhất định đến yết kiến người tôn kính hoặc chiêm ngưỡng di tượng, lăng mộ của người tôn nghiêm)
以一定的礼节进见敬重的人或瞻仰敬重的人的遗像、陵墓等
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
✪ lạy
旧时行礼表示敬意的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参拜
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参拜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 参拜 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
参›
拜›