shà

Từ hán việt: 【hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ). Ý nghĩa là: nhà cao to; nhà cao cửa rộng, hàng hiên sau nhà. Ví dụ : - 。 Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.. - 。 Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.. - 。 Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà cao to; nhà cao cửa rộng

(高大的) 房子

Ví dụ:
  • - 高楼大厦 gāolóudàshà 耸立 sǒnglì 街边 jiēbiān

    - Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.

  • - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

hàng hiên sau nhà

房子里靠后墙的部分,在柁之外

Ví dụ:
  • - 厦里 shàlǐ 空间 kōngjiān 宽敞明亮 kuānchangmíngliàng

    - Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.

  • - shà 布置 bùzhì 简洁 jiǎnjié 温馨 wēnxīn

    - Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì huà de 克莱斯勒 kèláisīlè 大厦 dàshà

    - Đó là bức tranh Chrysler của bạn!

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà

    - nhà cao cửa rộng.

  • - 前廊 qiánláng 后厦 hòushà

    - hàng lang trước hàng lang sau

  • - xiǎng 厦门 xiàmén 游玩 yóuwán

    - Tôi muốn đến Hạ Môn du lịch.

  • - 商业 shāngyè 大厦 dàshà 内有 nèiyǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.

  • - 厦门 xiàmén 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.

  • - 厦门 xiàmén 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.

  • - 厦门 xiàmén de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở Hạ Môn rất dễ chịu.

  • - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • - 厦里 shàlǐ 空间 kōngjiān 宽敞明亮 kuānchangmíngliàng

    - Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà yǒu 二十 èrshí céng

    - Tòa lâu đài này có 20 tầng.

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà 耸立 sǒnglì 街边 jiēbiān

    - Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.

  • - 国际 guójì 大厦 dàshà 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn

    - Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 那座 nàzuò 大厦 dàshà

    - Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 厦门 xiàmén 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định sang năm sẽ đi du lịch Hạ Môn.

  • - 厦门 xiàmén de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.

  • - zài 大厦 dàshà de 顶楼 dǐnglóu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.

  • - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.

  • - 应该 yīnggāi 要求 yāoqiú 一间 yījiān néng 看到 kàndào 国会 guóhuì 大厦 dàshà 风景 fēngjǐng de 房间 fángjiān

    - Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厦

Hình ảnh minh họa cho từ 厦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Shà , Xià
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMUE (一一山水)
    • Bảng mã:U+53A6
    • Tần suất sử dụng:Cao