Đọc nhanh: 罅漏 (há lậu). Ý nghĩa là: kẽ hở; khe hở. Ví dụ : - 罅漏之处,有待订补。 chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
Ý nghĩa của 罅漏 khi là Danh từ
✪ kẽ hở; khe hở
缝隙,比喻事情的漏洞
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罅漏
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 石罅
- vết nứt trên tảng đá
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 补苴罅漏
- che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罅漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罅漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
罅›