hòu

Từ hán việt: 【hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu). Ý nghĩa là: dày; coi trọng; ưu đãi; tôn sùng, Thần Hậu (tên đất, ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dày; coi trọng; ưu đãi; tôn sùng

同'厚'1.-8.

Thần Hậu (tên đất, ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

神垕地名,在河南

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垕

Hình ảnh minh họa cho từ 垕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ