Đọc nhanh: 公分 (công phân). Ý nghĩa là: cen-ti-mét. Ví dụ : - 公分母 mẫu số chung
Ý nghĩa của 公分 khi là Lượng từ
✪ cen-ti-mét
厘米,长度单位,等于1/100米
- 公分母
- mẫu số chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公分
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 这个 公司 赏罚分明
- Công ty này thưởng phạt phân minh.
- 公司 对 我 的 努力 十分 赞赏
- Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
- 公分母
- mẫu số chung
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 这家 分公司 规模 不 大
- Chi nhánh này có quy mô không lớn.
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 公司 有 多个 分部
- Công ty có nhiều chi nhánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
分›