Đọc nhanh: 封神演义 (phong thần diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Điều tra các vị thần, cuốn tiểu thuyết bản ngữ lớn của triều đại nhà Minh về thần thoại và giả tưởng, rất lỏng lẻo dựa trên sự lật đổ của vua Wu của nhà Chu 周武王 của nhà Thương, tài liệu tiếp theo cho opera, phim, phim truyền hình, trò chơi máy tính, v.v..
Ý nghĩa của 封神演义 khi là Danh từ
✪ Điều tra các vị thần, cuốn tiểu thuyết bản ngữ lớn của triều đại nhà Minh về thần thoại và giả tưởng, rất lỏng lẻo dựa trên sự lật đổ của vua Wu của nhà Chu 周武王 của nhà Thương, tài liệu tiếp theo cho opera, phim, phim truyền hình, trò chơi máy tính, v.v.
Investiture of the Gods, major Ming dynasty vernacular novel of mythology and fantasy, very loosely based on King Wu of Zhou's 周武王 [Zhōu Wu3 wáng] overthrow of the Shang, subsequent material for opera, film, TV series, computer games etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封神演义
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
- 那位 演员 非常 有 精神
- Diễn viên đó rất đẹp trai.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封神演义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封神演义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
封›
演›
神›