Đọc nhanh: 历届 (lịch giới). Ý nghĩa là: khoá trước; nhiệm kỳ trước. Ví dụ : - 历届毕业生。 sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.. - 历届人民代表大会。 đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
Ý nghĩa của 历届 khi là Tính từ
✪ khoá trước; nhiệm kỳ trước
过去各届
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历届
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 病历卡
- phiếu theo dõi bệnh
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历届
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历届 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
届›