Đọc nhanh: 历尽 (lịch tần). Ý nghĩa là: nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải. Ví dụ : - 历尽磨难。 nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.. - 历尽千辛万苦。 nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.. - 历尽沧桑。 trải qua nhiều đau thương.
Ý nghĩa của 历尽 khi là Động từ
✪ nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải
多次经历或遭受
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历尽
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
尽›