却说 quèshuō

Từ hán việt: 【khước thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "却说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khước thuyết). Ý nghĩa là: lại nói; lại nói về... (lời mở đầu trong tiểu thuyết cũ). Ví dụ : - có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 却说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 却说 khi là Động từ

lại nói; lại nói về... (lời mở đầu trong tiểu thuyết cũ)

旧小说的发语辞,'却说'后头往往重提上文说过的事

Ví dụ:
  • - yǒu 许多 xǔduō huà 要说 yàoshuō 一时 yīshí 却说 quèshuō 出来 chūlái

    - có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却说

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 丹尼尔 dānníěr shuō

    - Vì vậy, Daniel nói rằng

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 里根 lǐgēn shuō guò

    - Reagan đã nói gì?

  • - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • - 虽说 suīshuō 年纪 niánjì le 身体 shēntǐ què hái 不错 bùcuò

    - Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.

  • - zuǐ shàng 虽然 suīrán 没有 méiyǒu shuō duì 心里 xīnli què 不以为然 bùyǐwéirán

    - tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý

  • - yǒu 许多 xǔduō huà 要说 yàoshuō 一时 yīshí 却说 quèshuō 出来 chūlái

    - có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 受聘 shòupìn 虽说 suīshuō shì 临时性 línshíxìng de dàn 却是 quèshì 一大 yīdà 成功 chénggōng

    - Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.

  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 却说

Hình ảnh minh họa cho từ 却说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 却说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khước , Ngang , Tức
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
    • Bảng mã:U+5374
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao