卯劲 mǎo jìng

Từ hán việt: 【mão kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卯劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mão kình). Ý nghĩa là: rất cố gắng; nỗ lực. Ví dụ : - 。 Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卯劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卯劲 khi là Động từ

rất cố gắng; nỗ lực

特別努力

Ví dụ:
  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考所好 kǎosuǒhǎo 学校 xuéxiào

    - Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卯劲

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 地支 dìzhī yǒu mǎo ya

    - Trong Thập nhị địa chi có một Mão.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 一个劲儿 yīgèjìner 地下 dìxià

    - mưa mãi không ngớt; mưa hoài

  • - 费劲 fèijìn 解释 jiěshì zhe

    - Anh ấy vất vả giải thích.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 抽屉 chōuti 掩住 yǎnzhù le 使劲 shǐjìn 拉才 lācái 拉开 lākāi

    - Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.

  • - 座椅 zuòyǐ 不太 bùtài 对劲 duìjìn

    - Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 每天 měitiān 按时 ànshí 点卯 diǎnmǎo

    - Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.

  • - 这酒 zhèjiǔ 后劲 hòujìn

    - loại rượu này bốc chậm lắm.

  • - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考上 kǎoshàng 北大 běidà

    - Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考所好 kǎosuǒhǎo 学校 xuéxiào

    - Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.

  • - de shǒu 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Tay của tôi không ra sức được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卯劲

Hình ảnh minh họa cho từ 卯劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卯劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎo
    • Âm hán việt: Mão , Mẹo
    • Nét bút:ノフノフ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HHSL (竹竹尸中)
    • Bảng mã:U+536F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình