Đọc nhanh: 卯劲 (mão kình). Ý nghĩa là: rất cố gắng; nỗ lực. Ví dụ : - 他卯劲的读书,只为了考所好学校。 Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
Ý nghĩa của 卯劲 khi là Động từ
✪ rất cố gắng; nỗ lực
特別努力
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卯劲
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卯劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卯劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
卯›