- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
- Pinyin:
Mǎo
- Âm hán việt:
Mão
Mẹo
- Nét bút:ノフノフ丨
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:HHSL (竹竹尸中)
- Bảng mã:U+536F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 卯
-
Cách viết khác
夘
戼
邜
𤕰
𦕔
𩇦
𩇧
𩇨
Ý nghĩa của từ 卯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 卯 (Mão, Mẹo). Bộ Tiết 卩 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノフノフ丨). Ý nghĩa là: Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支, Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”, Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯, “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm, Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)
Từ điển Thiều Chửu
- Chi mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ mão.
- Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支
* Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”
* Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯
- “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
Trích: Tây du kí 西遊記
* “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支
* Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”
* Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯
- “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
Trích: Tây du kí 西遊記
* “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm