Đọc nhanh: 朝九晚五 (triều cửu vãn ngũ). Ý nghĩa là: làm việc hành chính. Ví dụ : - 她有一份朝九晚五的工作。 Cô ấy có một công việc hành chính.. - 这不是一份朝九晚五的工作。 Đây không phải công việc văn phòng.
✪ làm việc hành chính
指白领上班族,早上9点上班,下午5点(17点)下班,工作时间为标准的8小时。有时也形容工作平淡无奇、日复一日。
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝九晚五
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝九晚五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝九晚五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
五›
晚›
朝›