Từ hán việt: 【lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ). Ý nghĩa là: nước muối; nước chát, ha-lô-gen; halogen, nước xốt; nước lèo. Ví dụ : - 。 Đừng uống chai nước muối này.. - 。 Muối này không thể dùng bừa bãi.. - 。 Halogen có ích trong cuộc sống.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước muối; nước chát

盐卤

Ví dụ:
  • - 别喝 biéhē 这瓶 zhèpíng

    - Đừng uống chai nước muối này.

  • - zhè 不能 bùnéng 乱用 luànyòng

    - Muối này không thể dùng bừa bãi.

ha-lô-gen; halogen

卤素

Ví dụ:
  • - 卤素 lǔsù 在生活中 zàishēnghuózhōng 有用 yǒuyòng

    - Halogen có ích trong cuộc sống.

  • - 卤素 lǔsù de 作用 zuòyòng 多样 duōyàng

    - Chức năng của halogen đa dạng.

nước xốt; nước lèo

用肉类、鸡蛋等做汤加淀粉而成的浓汁,用来烧在面条等食物上

Ví dụ:
  • - zhè 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Mùi vị của nước xốt này thật tuyệt.

  • - 卤汁 lǔzhī 用来 yònglái bàn 面条 miàntiáo

    - Nước xốt dùng để trộn mì.

  • - kuài 尝尝 chángcháng zhè 卤面 lǔmiàn

    - Mau nếm thử mì nước xốt này đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thức uống đặc

饮料的浓汁

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 茶卤儿 chálǔér

    - Ông nội thích uống nước chè đặc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kho; rim

用盐水加五香或用酱油煮

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 卤鸡 lǔjī dàn ne

    - Mẹ đang kho trứng.

  • - 赶快 gǎnkuài ròu le

    - Mau đi kho thịt đi.

  • - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 茶卤儿 chálǔér

    - Ông nội thích uống nước chè đặc.

  • - 别喝 biéhē 这瓶 zhèpíng

    - Đừng uống chai nước muối này.

  • - 卤汁 lǔzhī 用来 yònglái bàn 面条 miàntiáo

    - Nước xốt dùng để trộn mì.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - 农民 nóngmín 无法 wúfǎ zài chì shàng 种植 zhòngzhí

    - Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.

  • - kuài 尝尝 chángcháng zhè 卤面 lǔmiàn

    - Mau nếm thử mì nước xốt này đi.

  • - zhè 不能 bùnéng 乱用 luànyòng

    - Muối này không thể dùng bừa bãi.

  • - 赶快 gǎnkuài ròu le

    - Mau đi kho thịt đi.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì shì chì

    - Mảnh đất này là đất mặn.

  • - chì 面积 miànjī 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.

  • - 卤素 lǔsù 在生活中 zàishēnghuózhōng 有用 yǒuyòng

    - Halogen có ích trong cuộc sống.

  • - zhè 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Mùi vị của nước xốt này thật tuyệt.

  • - 妈妈 māma zài 卤鸡 lǔjī dàn ne

    - Mẹ đang kho trứng.

  • - 卤素 lǔsù de 作用 zuòyòng 多样 duōyàng

    - Chức năng của halogen đa dạng.

  • - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卤

Hình ảnh minh họa cho từ 卤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:丨一丨フノ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YWK (卜田大)
    • Bảng mã:U+5364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình