Hán tự: 卤
Đọc nhanh: 卤 (lỗ). Ý nghĩa là: nước muối; nước chát, ha-lô-gen; halogen, nước xốt; nước lèo. Ví dụ : - 别喝这瓶卤。 Đừng uống chai nước muối này.. - 这卤可不能乱用。 Muối này không thể dùng bừa bãi.. - 卤素在生活中有用。 Halogen có ích trong cuộc sống.
Ý nghĩa của 卤 khi là Danh từ
✪ nước muối; nước chát
盐卤
- 别喝 这瓶 卤
- Đừng uống chai nước muối này.
- 这 卤 可 不能 乱用
- Muối này không thể dùng bừa bãi.
✪ ha-lô-gen; halogen
卤素
- 卤素 在生活中 有用
- Halogen có ích trong cuộc sống.
- 卤素 的 作用 多样
- Chức năng của halogen đa dạng.
✪ nước xốt; nước lèo
用肉类、鸡蛋等做汤加淀粉而成的浓汁,用来烧在面条等食物上
- 这 卤 味道 真不错
- Mùi vị của nước xốt này thật tuyệt.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 快 尝尝 这 卤面
- Mau nếm thử mì nước xốt này đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thức uống đặc
饮料的浓汁
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
Ý nghĩa của 卤 khi là Động từ
✪ kho; rim
用盐水加五香或用酱油煮
- 妈妈 在 卤鸡 蛋 呢
- Mẹ đang kho trứng.
- 赶快 把 肉 卤 了
- Mau đi kho thịt đi.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卤
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 别喝 这瓶 卤
- Đừng uống chai nước muối này.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 快 尝尝 这 卤面
- Mau nếm thử mì nước xốt này đi.
- 这 卤 可 不能 乱用
- Muối này không thể dùng bừa bãi.
- 赶快 把 肉 卤 了
- Mau đi kho thịt đi.
- 这片 土地 是 斥 卤
- Mảnh đất này là đất mặn.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 卤素 在生活中 有用
- Halogen có ích trong cuộc sống.
- 这 卤 味道 真不错
- Mùi vị của nước xốt này thật tuyệt.
- 妈妈 在 卤鸡 蛋 呢
- Mẹ đang kho trứng.
- 卤素 的 作用 多样
- Chức năng của halogen đa dạng.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卤›