Đọc nhanh: 斥卤 (xích lỗ). Ý nghĩa là: đất mặn (đất không cấy trồng được).
Ý nghĩa của 斥卤 khi là Tính từ
✪ đất mặn (đất không cấy trồng được)
指土地含有过多的盐碱成分,不宜耕种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斥卤
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 斥卖 房产
- bán đi bất động sản.
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 别喝 这瓶 卤
- Đừng uống chai nước muối này.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 这片 土地 是 斥 卤
- Mảnh đất này là đất mặn.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斥卤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斥卤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卤›
斥›