Đọc nhanh: 卡片 (ca phiến). Ý nghĩa là: tấm thẻ; miếng; cạc; thiệp. Ví dụ : - 我用卡片记录资料。 Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.. - 我们用卡片找资料。 Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.. - 这是用来备忘的卡片。 Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
Ý nghĩa của 卡片 khi là Danh từ
✪ tấm thẻ; miếng; cạc; thiệp
用来记录各种事项以便排比,检查,参考的纸片
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 我们 用 卡片 找 资料
- Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡片
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 她 买 了 几张 卡片
- Cô ấy đã mua một vài tấm thiệp.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 我们 用 卡片 找 资料
- Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.
- 我会 收下 这张 卡片
- Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 我们 怎么 没 做 马里兰州 的 卡片
- Tại sao chúng ta không có thẻ cho Maryland?
- 我们 送给 老师 一张 卡片
- Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卡片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卡片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
片›