Đọc nhanh: 卡片分类 (ca phiến phân loại). Ý nghĩa là: Sự chọn bìa đục lỗ.
Ý nghĩa của 卡片分类 khi là Danh từ
✪ Sự chọn bìa đục lỗ
《卡片分类 》是 2010年9月清华大学出版社出版的图书,作者是唐纳·斯宾塞,译者周靖、文开琪。本书描述了如何规划和进行卡片分类,如何分析结果,并将结果传递给项目团队。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡片分类
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卡片分类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卡片分类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
卡›
片›
类›