Đọc nhanh: 菜单卡片夹 (thái đơn ca phiến giáp). Ý nghĩa là: giá đỡ bảng thực đơn; Vật dụng đỡ bảng thực đơn.
Ý nghĩa của 菜单卡片夹 khi là Danh từ
✪ giá đỡ bảng thực đơn; Vật dụng đỡ bảng thực đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜单卡片夹
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 我 在 菜单 上 找 不到 素菜
- Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 菜单 在 屏幕 上 出现 了
- Menu xuất hiện trên màn hình.
- 服务员 把 菜单 递给 我们
- Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 这里 当初 是 一片 菜地
- Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.
- 这 道菜 的 配料 很 简单
- Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
- 她 用 卡子 夹 头发
- Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.
- 她 买 了 几张 卡片
- Cô ấy đã mua một vài tấm thiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜单卡片夹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜单卡片夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
卡›
夹›
片›
菜›