菜单卡片夹 càidān kǎpiàn jiá

Từ hán việt: 【thái đơn ca phiến giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜单卡片夹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái đơn ca phiến giáp). Ý nghĩa là: giá đỡ bảng thực đơn; Vật dụng đỡ bảng thực đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜单卡片夹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜单卡片夹 khi là Danh từ

giá đỡ bảng thực đơn; Vật dụng đỡ bảng thực đơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜单卡片夹

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 电话卡 diànhuàkǎ 安装 ānzhuāng hěn 简单 jiǎndān

    - Việc cài đặt sim rất đơn giản.

  • - 拉丁文 lādīngwén 卡片 kǎpiàn yǒu 隐喻 yǐnyù de 植物 zhíwù

    - Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?

  • - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • - zài 卡片 kǎpiàn shàng 签名 qiānmíng

    - Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.

  • - 这份 zhèfèn 菜单 càidān hěn 详细 xiángxì

    - Menu này rất chi tiết.

  • - zài 菜单 càidān shàng zhǎo 不到 búdào 素菜 sùcài

    - Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • - 扫描 sǎomiáo 菜单 càidān 决定 juédìng diǎn

    - Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.

  • - 卡通片 kǎtōngpiàn yǒu 很多 hěnduō 种类 zhǒnglèi

    - Phim hoạt hình có nhiều loại.

  • - 这是 zhèshì 菜单 càidān 酒水 jiǔshuǐ dān

    - Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.

  • - 菜单 càidān zài 屏幕 píngmù shàng 出现 chūxiàn le

    - Menu xuất hiện trên màn hình.

  • - 服务员 fúwùyuán 菜单 càidān 递给 dìgěi 我们 wǒmen

    - Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

  • - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • - 这是 zhèshì 用来 yònglái 备忘 bèiwàng de 卡片 kǎpiàn

    - Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.

  • - 这里 zhèlǐ 当初 dāngchū shì 一片 yīpiàn 菜地 càidì

    - Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.

  • - zhè 道菜 dàocài de 配料 pèiliào hěn 简单 jiǎndān

    - Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.

  • - yòng 卡子 qiǎzi jiā 头发 tóufà

    - Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.

  • - mǎi le 几张 jǐzhāng 卡片 kǎpiàn

    - Cô ấy đã mua một vài tấm thiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜单卡片夹

Hình ảnh minh họa cho từ 菜单卡片夹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜单卡片夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao