Đọc nhanh: 贵族化 (quý tộc hoá). Ý nghĩa là: quý tộc.
Ý nghĩa của 贵族化 khi là Danh từ
✪ quý tộc
aristocratic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵族化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 文化 就是 民族 的 魂
- Văn hóa chính là linh hồn của dân tộc.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 侗族 有 独特 的 文化
- Dân tộc Đồng có văn hóa đặc biệt.
- 苗族 的 文化 很 特色
- Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 回族 的 饮食文化 丰富
- Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 对联 是 中国 汉族 传统 文化 瑰宝
- Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵族化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵族化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
族›
贵›