Đọc nhanh: 大协作 (đại hiệp tá). Ý nghĩa là: đại hiệp tác.
Ý nghĩa của 大协作 khi là Danh từ
✪ đại hiệp tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大协作
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 俺 大 的 工作 非常 忙
- Công việc của cha tôi rất bận rộn.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 大伙 赶紧 工作 吧
- Mọi người trở lại làm việc.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 员工 在 大厅 工作
- Nhân viên đang làm việc ở đại sảnh.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大协作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大协作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
协›
大›