xié

Từ hán việt: 【hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp). Ý nghĩa là: hiệp lực; giúp đỡ nhau; hỗ trợ; đồng, cùng nhau, hài hòa; hòa hợp. Ví dụ : - 。 Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.. - 。 Sự kiện này do anh ấy đồng tổ chức.. - 。 Mọi người cùng nhau làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hiệp lực; giúp đỡ nhau; hỗ trợ; đồng

协助

Ví dụ:
  • - 协助 xiézhù 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng yóu 协办 xiébàn

    - Sự kiện này do anh ấy đồng tổ chức.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cùng nhau

共同

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 同心协力 tóngxīnxiélì 做事 zuòshì

    - Mọi người cùng nhau làm việc.

  • - 大家 dàjiā 协力 xiélì gòng 奋进 fènjìn

    - Mọi người cùng nhau nỗ lực.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hài hòa; hòa hợp

和谐

Ví dụ:
  • - 画面 huàmiàn 真协美 zhēnxiéměi

    - Bức tranh thật sự rất hài hòa..

  • - 关系 guānxì tǐng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ khá hòa hợp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Họ Hiệp

Ví dụ:
  • - yǒu 姓协 xìngxié de 朋友 péngyou

    - Tôi có người bạn họ Hiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 达成协议 dáchéngxiéyì

    - đạt được thoả thuận.

  • - 对口 duìkǒu 协作 xiézuò

    - cùng hợp tác

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 宁愿 nìngyuàn 放弃 fàngqì 不想 bùxiǎng 妥协 tuǒxié

    - Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • - 贫下中农 pínxiàzhōngnóng 协会 xiéhuì

    - hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.

  • - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • - 愿意 yuànyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy không muốn thỏa hiệp.

  • - xiàng 现实 xiànshí 妥协 tuǒxié le

    - Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.

  • - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 军方 jūnfāng 妥协 tuǒxié

    - Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.

  • - 我们 wǒmen 不会 búhuì xiàng 政府 zhèngfǔ 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.

  • - 为了 wèile 妥协 tuǒxié zuò le 让步 ràngbù

    - Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.

  • - 这次 zhècì de 职责 zhízé shì 协助 xiézhù 你们 nǐmen

    - Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 协

Hình ảnh minh họa cho từ 协

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao