Đọc nhanh: 半拉子 (bán lạp tử). Ý nghĩa là: một nửa; nửa; nửa chừng; dở chừng, thằng nhỏ (người giúp việc chưa trưởng thành) 指末成年的长工. Ví dụ : - 房子修了个半拉子, 还没完工。 phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
Ý nghĩa của 半拉子 khi là Danh từ
✪ một nửa; nửa; nửa chừng; dở chừng
半个;一半
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
✪ thằng nhỏ (người giúp việc chưa trưởng thành) 指末成年的长工
指末成年的长工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半拉子
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 请 把 椅子 拉过来
- Xin hãy kéo ghế lại đây.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半拉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半拉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
子›
拉›